Bạn là người dùng của nhà mạng di động Viettel và đang muốn Đánh giá về những gói cước 4g nhân thể ích ? Đừng lo, hiện tại Viettel cho ra toàn bộ gói cước giảm giá 4G rất hấp dẫn thích hợp có nhu cầu của người sử dụng, hãy cùng https://simcuatui.com/ Tìm hiểu những gói cước và phương pháp để đăng ký 4G Viettel nhé !!!
một. Phân biệt đầu số Viettel và cách thức gọi tổng đài Viettel để rà soát & đăng ký 4G Viettel.
Đầu số Viettel
ĐẦU SỐ NHÀ MẠNG VIETTEL |
TỔNG ĐÀI CSKH VIETTEL |
086 |
197 |
096 |
198 |
097 |
18008098 |
098 |
18008119 |
032 |
18008168 |
033 |
|
034 |
|
035 |
|
036 |
|
037 |
|
038 |
|
039 |
|
2. những gói cước 4G viettel và phương pháp đăng ký 4G Viettel.
Đăng ký 4g viettel
– Để kiểm tra xem số thuê bao Viettel của bạn có thể đăng ký được gói nào mang hai bí quyết :
Gọi trực tiếp lên tổng đài nhà mạng để được tư vấn và tương trợ đăng ký trực tuyến.
kiểm tra bằng cú pháp nhắn tin đơn thuần * 098 # OK.
– sở hữu thể đăng ký những gói cước theo ngày, tuần và tháng tùy theo nhu cầu.
– với các gói cước chỉ ứng dụng cho thuê bao trả trước hoặc trả sau, cho các số thuê bao nhận được tin nhắn giới thiệu trong khoảng tổng đài.
– những gói cước sẽ tự động được gia hạn sau khi hết chu kỳ của gói.
– rà soát dung lượng còn lại của gói soạn KTTK gửi 191.
– Hủy gói cước đang tiêu dùng soạn HUY gửi 191.
Gói cước đăng ký 4G Viettel dưới 20k
TÊN GÓI CƯỚC |
GIÁ GÓI + DUNG LƯỢNG |
CÚ PHÁP ĐẲNG KÝ |
ST10K |
10.000 VNĐ/ngày 2GB |
ST10K gửi 191 |
MI7D |
7.000 VNĐ/ngày 700MB |
MI7D gửi 191 |
MI2K |
hai.000 VNĐ/ngày 50MB |
MI2K gửi 191 |
MI3K |
3.000 VNĐ/ngày 100MB |
MI3K gửi 191 |
MI5K |
5.000 VNĐ/ngày 200MB |
MI5K gửi 191 |
MI5D |
5.000 VNĐ/ngày 500MB |
MI5D gửi 191 |
MI5S |
5.000 VNĐ/ngày 500MB |
MI5S gửi 191 |
MT10U |
10.000 VNĐ/ngày 1GB |
MT10U gửi 191 |
WC1 |
10.000 VNĐ/ngày 1GB |
WC1 gửi 191 |
MI10D |
10.000 VNĐ/ngày 2GB |
MI10D gửi 191 |
WC2 |
20.000 VNĐ/ngày 5GB |
WC2 gửi 191 |
MT20N |
20.000 VNĐ/ngày 5GB |
MT20N gửi 191 |
G3 |
9.000 VNĐ/ngày 3GB |
G3 gửi 191 |
ST5K |
5.000 VNĐ/ngày 500MB |
ST5K gửi 191 |
– các gói cước MI2K, MI3K, MI5K chỉ được ứng dụng cho những thuê bao trả trước.
– những gói cước MT10U, MT20N chỉ được ứng dụng cho những thuê bao nhận được tin nhắn mời đăng ký của nhà mạng.
Gói cước đăng ký 4G Viettel MI
TÊN GÓI CƯỚC |
GIÁ GÓI + DUNG LƯỢNG |
CÚ PHÁP ĐẲNG KÝ |
MI20T |
20.000 VNĐ/7 ngày 2GB |
MI20T gửi 191 |
ST15K |
15.000 VNĐ/3 ngày 3GB |
ST15K gửi 191 |
ST30K |
30.000 VNĐ/7 ngày 7GB |
ST30K gửi 191 |
MI20K |
20.000 VNĐ/5 ngày 2GB |
MI20K gửi 191 |
MI50K |
50.000 VNĐ/7 ngày 5GB |
MI50K gửi 191 |
3MI5D |
15.000 VNĐ/3 ngày một.5GB |
3MI5D gửi 191 |
7MI5D |
35.000 VNĐ/7 ngày 3.5GB |
7MI5D gửi 191 |
Gói cước ST đăng ký 4G Viettel
TÊN GÓI CƯỚC |
GIÁ GÓI + DUNG LƯỢNG |
CÚ PHÁP ĐẲNG KÝ |
ST70 |
70.000 VNĐ/30 ngày 30GB/30 ngày |
ST70 gửi 191 |
ST70K |
70.000 VNĐ/30 ngày 15GB/30 ngày Free Data lướt Tik Tok |
ST70K gửi 191 |
ST90K |
90.000 VNĐ/30 ngày 30GB/30 ngày Free Data lướt Tik Tok |
ST90K gửi 191 |
ST120 |
120.000 VNĐ/30 ngày 28GB/28 ngày |
ST120 gửi 191 |
ST120K |
120.000 VNĐ/30 ngày 60GB/30 ngày Free xem phim trên áp dụng Mytv |
ST120K gửi 191 |
ST150K |
150.000 VNĐ/30 ngày 90GB/30 ngày Free xem phim trên ứng dụng Mytv |
ST150K gửi 191 |
V120 |
120.000 VNĐ/30 ngày 60GB/30 ngày Free gọi nội mạng dưới 20p + 50p gọi ngoại mạng |
V120 gửi 191 |
V150 |
150.000 VNĐ/30 ngày 120GB/30 ngày Free gọi nội mạng dưới 20p + 50p gọi ngoại mạng |
V150 gửi 191 |
V120N |
120.000 VNĐ/30 ngày 120GB/30 ngày Free gọi nội mạng dưới 20p + 50p gọi ngoại mạng |
V120N gửi 191 |
V120C |
120.000 VNĐ/30 ngày 60GB/30 ngày Free Data lướt Tik Tok Free gọi nội mạng dưới 20p + 50p gọi ngoại mạng |
V120C gửi 191 |
V120Z |
120.000 VNĐ/30 ngày 120GB/30 ngày Free gọi nội mạng dưới 20p + 50p gọi ngoại mạng |
V120Z gửi 191 |
V150 |
150.000 VNĐ/30 ngày 120GB/30 ngày Free gọi nội mạng dưới 20p + 50p gọi ngoại mạng |
V150 gửi 191 |
ECOD50 |
50.000VNĐ/30 ngày 3GB |
ECOD50 gửi 191 |
TÊN GÓI CƯỚC |
GIÁ GÓI + DUNG LƯỢNG |
CÚ PHÁP ĐẲNG KÝ |
MIMAX70 |
70.000 VNĐ/30 ngày 3GB |
MIMAX70 gửi 191 |
MIMAX90 |
90.000 VNĐ/30 ngày 5GB |
MIMAX90 gửi 191 |
MIMAX125 |
125.000 VNĐ/30 ngày 8GB |
MIMAX125 gửi 191 |
MIMAX200 |
200.000 VNĐ/30 ngày 15GB |
MIMAX200 gửi 191 |
MIMAXSV |
50.000 VNĐ/30 ngày 5GB |
MIMAXSV gửi 191 |
ST120U |
120.000 VNĐ/28 ngày 28GB |
ST120U gửi 191 |
F90U |
90.000 VNĐ/30 ngày 5GB Free gọi nội mạng dưới 10p + 15p gọi ngoại mạng + 200 tin nhắn |
F90U gửi 191 |
F120U |
120.000 VNĐ/30 ngày 7GB Free gọi nội mạng dưới 10p + 40p gọi ngoại mạng |
F120U gửi 191 |
UMAX4G |
50.000 VNĐ/30 ngày 5GB |
UMAX4G gửi 191 |
UMAX50N |
50.000 VNĐ/30 ngày 5GB |
UMAX50N gửi 191 |
UMAX300 |
300.000 VNĐ/30 ngày 30GB |
UMAX300 gửi 191 |
XL90U |
90.000 VNĐ/30 ngày 9GB |
XL90U gửi 191 |
ECOD20 |
20.000 VNĐ/30 ngày một.5GB |
ECOD20 gửi 191 |
hy vọng qua bài viết của chúng tôi với thể giúp quý quý khách tiện dụng Phân tích và đăng ký 4G Viettel cho mình gói cước bằng lòng.